Hòa giải cơ sở
Danh sách tuyên truyền viên cơ sơ xã Đăk Rơ Ông năm 2024
DANH SÁCH TUYÊN TRUYỀN VIÊN PHÁP LUẬT | ||||
STT | Tên huyện/ quận / thành phố...(cấp huyện) / xã, phường, thị trấn (cấp xã) | Họ và tên | Địa chỉ thường trú | Quyết định công nhận tuyên truyền viên pháp luật (Ghi số, ngày, tháng, năm bán hành Quyết định) |
1 | Xã Đăk Rơ Ông | A Ngùng | Thôn Kon Hia 3, xã Đăk Rơ Ông, huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum | Số: 07/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2024 |
2 | A Noát | Thôn Kon Cung, xã Đăk Sao, huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum | Số: 07/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2024 | |
3 | Y MeL | Thôn Đăk Plò, xã Đăk Rơ Ông, huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum | Số: 07/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2024 | |
4 | A Bim | Thôn Đăk Plò, xã Đăk Rơ Ông, huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum | Số: 07/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2024 | |
5 | A Thiết | Thôn Kon Hia 2, xã Đăk Rơ Ông, huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum | Số: 07/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2024 | |
6 | Nguyễn Ngọc Quyết | Thôn Tu Mơ Rông, xã Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum | Số: 07/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 4 năm 2024 |
DANH SÁCH HÒA GIẢI VIÊN Ở CƠ SỞ | |||||||
STT | Tên huyện/ quận / thành phố...(cấp huyện) / xã, phường, thị trấn (cấp xã) | Họ và tên | Năm sinh | Giới tính | Dân tộc | Tổ hòa giải | Quyết định công nhận làm hòa giải viên (Ghi số, ngày, tháng, năm bán hành Quyết định) |
1 | A Gá | 1974 | Nam | Xơ Đăng | Xã Đăk Rơ Ông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
2 | A Noát | 1978 | Nam | Xơ Đăng | Xã Đăk Rơ Ông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
3 | A Thiết | 1986 | Nam | Xơ Đăng | Xã Đăk Rơ Ông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
4 | Phan Trung Vương | 1988 | Nam | Kinh | Xã Đăk Rơ Ông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
5 | A Bim | 1988 | Nam | Xơ Đăng | Xã Đăk Rơ Ông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
6 | Y Mel | 1985 | Nữ | Xơ Đăng | Xã Đăk Rơ Ông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
7 | A Vơn | 1982 | Nam | Xơ Đăng | Xã Đăk Rơ Ông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
8 | A Phân | 1972 | Nam | Xơ Đăng | Xã Đăk Rơ Ông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
9 | Phạm Hồng Quảng | 1990 | Nam | Xơ Đăng | Xã Đăk Rơ Ông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
10 | A Bim | 1978 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
11 | A HĐik | 1981 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
12 | A Đê | 1986 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
13 | A Đại | 1996 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
14 | A Lép | 1988 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
15 | Y Trung | 1997 | Nữ | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
16 | A Lôu | 1990 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
17 | Y Duyên | 1978 | Nữ | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
18 | A Hải | 1990 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
19 | A Ling | 1991 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
20 | Y Liên | 1990 | Nữ | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
21 | A Gem | 1982 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 3 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
22 | A Kiu | 1992 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 3 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
23 | A Gu | 1997 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 3 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
24 | A Bốp | 1997 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 3 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
25 | Y Định | 1994 | Nữ | Xơ Đăng | Thôn Kon Hia 3 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
26 | A HBé | 1969 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Đăk Plo | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
27 | A Tuấn | 1984 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Đăk Plo | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
28 | A Khiêm | 1986 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Đăk Plo | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
29 | A Niêng | 1986 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Đăk Plo | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
30 | A Ka | 1994 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Đăk Plo | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
31 | Y Thao | 1985 | Nữ | Xơ Đăng | Thôn Đăk Plo | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
32 | A Hùng | 1986 | Nam | Xơ Đăng | Thôn La Giông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
33 | A Phải | 1996 | Nam | Xơ Đăng | Thôn La Giông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
34 | A Boi | 1998 | Nam | Xơ Đăng | Thôn La Giông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
35 | A Khúc | 1995 | Nam | Xơ Đăng | Thôn La Giông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
36 | A Phóng | 1984 | Nam | Xơ Đăng | Thôn La Giông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
37 | Y Kiến | 1996 | Nam | Xơ Đăng | Thôn La Giông | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
38 | A Hiếu | 1977 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Măng Lỡ | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
39 | A Ka Ka | 1986 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Măng Lỡ | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
40 | A Phong | 1998 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Măng Lỡ | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
41 | A Hia | 1960 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Măng Lỡ | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
42 | Y Sum | 1993 | Nữ | Xơ Đăng | Thôn Măng Lỡ | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
43 | A Tử | 1985 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
44 | A Trường | 1971 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
45 | A Tân | 1988 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
46 | A Tương | 1992 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
47 | A Phiên | 1990 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
48 | Y Vẽ | 1988 | Nữ | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 1 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
49 | A Thủy | 1985 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
50 | Y Thi | 1984 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
51 | A Môi | 1991 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
52 | A Phát | 1994 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
53 | A Chiến | 1985 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
54 | Y Đạo | 1998 | Nữ | Xơ Đăng | Thôn Ngọc Năng 2 | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
55 | A Nghịch | 1985 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Mô Pành | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
56 | A Vinh | 1994 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Mô Pành | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
57 | A Vươn | 1988 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Mô Pành | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
58 | A Kong | 1994 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Mô Pành | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
59 | A Tha | 1988 | Nam | Xơ Đăng | Thôn Mô Pành | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 | |
60 | Y SoL | 1991 | Nữ | Xơ Đăng | Thôn Mô Pành | Số 06/QĐ-UBND, ngày 17 tháng 04 năm 2024 |